Màu phong thủy là gì? Vì sao nên chọn màu hợp phong thủy?
Màu phong thủy chính là những màu sắc đặc trưng dựa trên nguyên lý ngũ hành, bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi hành đại diện cho một nhóm màu sắc mang năng lượng cân bằng và tác động tích cực đến tự nhiên cũng như đời sống con người.
Việc chọn màu hợp phong thủy không chỉ giúp cân bằng năng lượng, tạo không gian hài hòa, mà còn mang đến nhiều lợi ích như:
Thu hút tài lộc và vận may nhờ kích hoạt các yếu tố vượng khí, giúp gia tăng cơ hội trong công việc và cuộc sống.
Giảm thiểu năng lượng tiêu cực từ bên ngoài khi tránh sử dụng các màu tương khắc.
Cải thiện sức khỏe và cảm xúc, giúp giảm căng thẳng, tăng sự tự tin và mang lại cảm giác thư giãn nhờ sử dụng màu sắc trong không gian.
Bạn có thể áp dụng màu sắc hợp phong thủy vào nhiều lĩnh vực như thiết kế nội thất, sơn nhà cửa, sử dụng phối đồ cho trang phục hàng ngày hay đồ vật cá nhân như túi xách hay trang sức.
Xem màu hợp tuổi phong thủy thì bạn cần phải hiểu về các định nghĩa Màu bản mệnh, Màu tương sinh và Màu tương khắc.
Giải thích quy luật tương sinh – tương khắc ở sơ đồ trên:
Quy luật tương sinh trong ngũ hành: Kim sinh Thủy vì kim loại tan chảy thành chất lỏng, Thủy sinh Mộc vì nước giúp cây cối sinh trưởng. Mộc sinh Hỏa vì cây khô tạo lửa. Hỏa sinh Thổ vì lửa hóa tro, nuôi dưỡng đất. Thổ sinh Kim vì đất tạo ra kim loại.
Quy luật tương khắc trong ngũ hành: Kim khắc Mộc vì kim loại cắt được cây cối. Mộc khắc Thổ vì cây cối hút chất dinh dưỡng từ đất. Thổ khắc Thủy vì đất ngăn chặn dòng nước. Thủy khắc Hỏa vì nước dập tắt lửa. Hỏa khắc Kim vì lửa làm tan chảy kim loại.
Giải thích quy luật vượng bởi – suy bởi ở sơ đồ trên:
Vượng bởi: Khi một hành được hành khác sinh ra, nó sẽ nhận được sự hỗ trợ, nuôi dưỡng và phát triển mạnh mẽ. Khi này ta gọi đó là “vượng”. Ví dụ: Mộc vượng bởi Thủy vì nước giúp cây cối phát triển mạnh mẽ. Thủy vượng bởi Kim vì khi kim loại tan chảy, nó chuyển thành trạng thái lỏng, bổ sung thêm lượng nước cho tự nhiên. Điều này góp phần tạo ra chu trình tuần hoàn của nước.
Suy bởi: Ngược lại, khi một hành bị hành khác khắc, nó sẽ ở trạng thái suy. Ví dụ: Mộc suy bởi Kim vì kim loại cắt được cây cối. Kim suy bởi Hỏa: Lửa có thể làm tan chảy kim loại. Khi kim loại tiếp xúc với nhiệt độ cao, cấu trúc của nó sẽ bị phá vỡ.
Bạn có thể xem nhanh màu hợp mệnh và theo năm sinh ở bảng dưới đây. Nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn về màu hợp với từng mệnh và cách áp dụng chúng khi phối màu, hãy lướt xuống phần tiếp theo là các màu sắc hợp từng mệnh.
Năm sinh | Năm âm lịch | Mệnh | Ngũ hành | Màu tương hợp (màu bản mệnh) | Màu tương sinh | Màu tương khắc |
1930 | Canh Ngọ | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1931 | Tân Mùi | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1932 | Nhâm Thân | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1933 | Quý Dậu | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1934 | Giáp Tuất | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1935 | Ất Hợi | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1936 | Bính Tý | Thủy | Giản Hạ Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1937 | Đinh Sửu | Thủy | Giản Hạ Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1938 | Mậu Dần | Thổ | Thành Đầu Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Thành Đầu Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1940 | Canh Thìn | Kim | Bạch Lạp Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1941 | Tân Tỵ | Kim | Bạch Lạp Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Dương Liễu Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1943 | Quý Mùi | Mộc | Dương Liễu Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1944 | Giáp Thân | Thủy | Tuyền Trung Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1945 | Ất Dậu | Thủy | Tuyền Trung Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1946 | Bính Tuất | Thổ | Ốc Thượng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1947 | Đinh Hợi | Thổ | Ốc Thượng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1948 | Mậu Tý | Hỏa | Tích Lịch Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa | Tích Lịch Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1950 | Canh Dần | Mộc | Tùng Bách Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1951 | Tân Mão | Mộc | Tùng Bách Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Trường Lưu Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1953 | Quý Tỵ | Thủy | Trường Lưu Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Sa Trung Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1955 | Ất Mùi | Kim | Sa Trung Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Sơn Hạ Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Sơn Hạ Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Bình Địa Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Bình Địa Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1960 | Canh Tý | Thổ | Bích Thượng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Bích Thượng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Kim Bạch Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1963 | Quý Mão | Kim | Kim Bạch Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Phú Đăng Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Phú Đăng Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Thiên Hà Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Thiên Hà Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Đại Trạch Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Đại Trạch Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1970 | Canh Tuất | Kim | Thoa Xuyến Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1971 | Tân Hợi | Kim | Thoa Xuyến Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Tang Đố Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Tang Đố Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Đại Khê Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1975 | Ất Mão | Thủy | Đại Khê Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Sa Trung Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Sa Trung Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Thiên Thượng Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Thiên Thượng Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1980 | Canh Thân | Mộc | Thạch Lựu Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Thạch Lựu Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Đại Hải Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Đại Hải Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1984 | Giáp Tý | Kim | Hải Trung Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1985 | Ất Sửu | Kim | Hải Trung Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Lư Trung Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Lư Trung Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Đại Lâm Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Đại Lâm Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1993 | Quý Dậu | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1996 | Bính Tý | Thủy | Giản Hạ Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Giản Hạ Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Thành Đầu Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Thành Đầu Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2000 | Canh Thìn | Kim | Bạch Lạp Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Bạch Lạp Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Dương Liễu Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Dương Liễu Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Tuyền Trung Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Tuyền Trung Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Ốc Thượng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Ốc Thượng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Tích Lịch Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Tích Lịch Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2010 | Canh Dần | Mộc | Tùng Bách Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2011 | Tân Mão | Mộc | Tùng Bách Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2012 | Nhâm Thìn | Thủy | Trường Lưu Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2013 | Quý Tỵ | Thủy | Trường Lưu Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Sa Trung Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2015 | Ất Mùi | Kim | Sa Trung Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2016 | Bính Thân | Hỏa | Sơn Hạ Hỏa | Đỏ, cam, tím | Xanh lá | Đen, xanh nước biển |
2017 | Đinh Dậu | Hỏa | Sơn Hạ Hỏa | Đỏ, cam, tím | Xanh lá | Đen, xanh nước biển |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Bình Địa Mộc | Xanh lá | Đen, xanh nước biển | Đỏ, tím |
2019 | Kỷ Hợi | Thổ | Bình Địa Mộc | Vàng, nâu | Đỏ, tím | Xanh lá |
2020 | Canh Tý | Thổ | Bích Thượng Thổ | Vàng, nâu | Đỏ, tím | Xanh lá |