Website chính thức của nội thất RONI

HOTLINE

0985629955

BẢNG MÀU THEO PHONG THUỶ NĂM 2025

Màu phong thủy là gì? Vì sao nên chọn màu hợp phong thủy?

Màu phong thủy chính là những màu sắc đặc trưng dựa trên nguyên lý ngũ hành, bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi hành đại diện cho một nhóm màu sắc mang năng lượng cân bằng và tác động tích cực đến tự nhiên cũng như đời sống con người.

Việc chọn màu hợp phong thủy không chỉ giúp cân bằng năng lượng, tạo không gian hài hòa, mà còn mang đến nhiều lợi ích như:

Thu hút tài lộc và vận may nhờ kích hoạt các yếu tố vượng khí, giúp gia tăng cơ hội trong công việc và cuộc sống.
Giảm thiểu năng lượng tiêu cực từ bên ngoài khi tránh sử dụng các màu tương khắc.
Cải thiện sức khỏe và cảm xúc, giúp giảm căng thẳng, tăng sự tự tin và mang lại cảm giác thư giãn nhờ sử dụng màu sắc trong không gian.
Bạn có thể áp dụng màu sắc hợp phong thủy vào nhiều lĩnh vực như thiết kế nội thất, sơn nhà cửa, sử dụng phối đồ cho trang phục hàng ngày hay đồ vật cá nhân như túi xách hay trang sức.

Xem màu hợp tuổi phong thủy thì bạn cần phải hiểu về các định nghĩa Màu bản mệnh, Màu tương sinh và Màu tương khắc.

Giải thích quy luật tương sinh – tương khắc ở sơ đồ trên:

Quy luật tương sinh trong ngũ hành: Kim sinh Thủy vì kim loại tan chảy thành chất lỏng, Thủy sinh Mộc vì nước giúp cây cối sinh trưởng. Mộc sinh Hỏa vì cây khô tạo lửa. Hỏa sinh Thổ vì lửa hóa tro, nuôi dưỡng đất. Thổ sinh Kim vì đất tạo ra kim loại.

Quy luật tương khắc trong ngũ hành: Kim khắc Mộc vì kim loại cắt được cây cối. Mộc khắc Thổ vì cây cối hút chất dinh dưỡng từ đất. Thổ khắc Thủy vì đất ngăn chặn dòng nước. Thủy khắc Hỏa vì nước dập tắt lửa. Hỏa khắc Kim vì lửa làm tan chảy kim loại.

Giải thích quy luật vượng bởi – suy bởi ở sơ đồ trên:

Vượng bởi: Khi một hành được hành khác sinh ra, nó sẽ nhận được sự hỗ trợ, nuôi dưỡng và phát triển mạnh mẽ. Khi này ta gọi đó là “vượng”. Ví dụ: Mộc vượng bởi Thủy vì nước giúp cây cối phát triển mạnh mẽ. Thủy vượng bởi Kim vì khi kim loại tan chảy, nó chuyển thành trạng thái lỏng, bổ sung thêm lượng nước cho tự nhiên. Điều này góp phần tạo ra chu trình tuần hoàn của nước.

Suy bởi: Ngược lại, khi một hành bị hành khác khắc, nó sẽ ở trạng thái suy. Ví dụ: Mộc suy bởi Kim vì kim loại cắt được cây cối. Kim suy bởi Hỏa: Lửa có thể làm tan chảy kim loại. Khi kim loại tiếp xúc với nhiệt độ cao, cấu trúc của nó sẽ bị phá vỡ.

Bạn có thể xem nhanh màu hợp mệnh và theo năm sinh ở bảng dưới đây. Nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn về màu hợp với từng mệnh và cách áp dụng chúng khi phối màu, hãy lướt xuống phần tiếp theo là các màu sắc hợp từng mệnh.

Năm sinh Năm âm lịch Mệnh Ngũ hành Màu tương hợp (màu bản mệnh) Màu tương sinh Màu tương khắc
1930 Canh Ngọ Thổ Lộ Bàng Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1931 Tân Mùi Thổ Lộ Bàng Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1932 Nhâm Thân Kim Kiếm Phong Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1933 Quý Dậu Kim Kiếm Phong Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1934 Giáp Tuất Hỏa Sơn Đầu Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1935 Ất Hợi Hỏa Sơn Đầu Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1936 Bính Tý Thủy Giản Hạ Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1937 Đinh Sửu Thủy Giản Hạ Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1938 Mậu Dần Thổ Thành Đầu Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1939 Kỷ Mão Thổ Thành Đầu Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1940 Canh Thìn Kim Bạch Lạp Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1941 Tân Tỵ Kim Bạch Lạp Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1942 Nhâm Ngọ Mộc Dương Liễu Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1943 Quý Mùi Mộc Dương Liễu Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1944 Giáp Thân Thủy Tuyền Trung Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1945 Ất Dậu Thủy Tuyền Trung Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1946 Bính Tuất Thổ Ốc Thượng Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1947 Đinh Hợi Thổ Ốc Thượng Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1948 Mậu Tý Hỏa Tích Lịch Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1949 Kỷ Sửu Hỏa Tích Lịch Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1950 Canh Dần Mộc Tùng Bách Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1951 Tân Mão Mộc Tùng Bách Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1952 Nhâm Thìn Thủy Trường Lưu Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1953 Quý Tỵ Thủy Trường Lưu Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1954 Giáp Ngọ Kim Sa Trung Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1955 Ất Mùi Kim Sa Trung Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1956 Bính Thân Hỏa Sơn Hạ Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1957 Đinh Dậu Hỏa Sơn Hạ Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1958 Mậu Tuất Mộc Bình Địa Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1959 Kỷ Hợi Mộc Bình Địa Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1960 Canh Tý Thổ Bích Thượng Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1961 Tân Sửu Thổ Bích Thượng Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1962 Nhâm Dần Kim Kim Bạch Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1963 Quý Mão Kim Kim Bạch Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1964 Giáp Thìn Hỏa Phú Đăng Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1965 Ất Tỵ Hỏa Phú Đăng Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1966 Bính Ngọ Thủy Thiên Hà Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1967 Đinh Mùi Thủy Thiên Hà Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1968 Mậu Thân Thổ Đại Trạch Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1969 Kỷ Dậu Thổ Đại Trạch Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1970 Canh Tuất Kim Thoa Xuyến Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1971 Tân Hợi Kim Thoa Xuyến Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1972 Nhâm Tý Mộc Tang Đố Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1973 Quý Sửu Mộc Tang Đố Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1974 Giáp Dần Thủy Đại Khê Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1975 Ất Mão Thủy Đại Khê Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1976 Bính Thìn Thổ Sa Trung Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1977 Đinh Tỵ Thổ Sa Trung Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1978 Mậu Ngọ Hỏa Thiên Thượng Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1979 Kỷ Mùi Hỏa Thiên Thượng Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1980 Canh Thân Mộc Thạch Lựu Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1981 Tân Dậu Mộc Thạch Lựu Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1982 Nhâm Tuất Thủy Đại Hải Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1983 Quý Hợi Thủy Đại Hải Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1984 Giáp Tý Kim Hải Trung Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1985 Ất Sửu Kim Hải Trung Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1986 Bính Dần Hỏa Lư Trung Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1987 Đinh Mão Hỏa Lư Trung Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1988 Mậu Thìn Mộc Đại Lâm Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1989 Kỷ Tỵ Mộc Đại Lâm Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
1990 Canh Ngọ Thổ Lộ Bàng Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1991 Tân Mùi Thổ Lộ Bàng Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1992 Nhâm Thân Kim Kiếm Phong Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1993 Quý Dậu Kim Kiếm Phong Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
1994 Giáp Tuất Hỏa Sơn Đầu Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1995 Ất Hợi Hỏa Sơn Đầu Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
1996 Bính Tý Thủy Giản Hạ Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1997 Đinh Sửu Thủy Giản Hạ Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
1998 Mậu Dần Thổ Thành Đầu Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
1999 Kỷ Mão Thổ Thành Đầu Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
2000 Canh Thìn Kim Bạch Lạp Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
2001 Tân Tỵ Kim Bạch Lạp Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
2002 Nhâm Ngọ Mộc Dương Liễu Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
2003 Quý Mùi Mộc Dương Liễu Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
2004 Giáp Thân Thủy Tuyền Trung Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
2005 Ất Dậu Thủy Tuyền Trung Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
2006 Bính Tuất Thổ Ốc Thượng Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
2007 Đinh Hợi Thổ Ốc Thượng Thổ Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây
2008 Mậu Tý Hỏa Tích Lịch Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
2009 Kỷ Sửu Hỏa Tích Lịch Hỏa Tím, cam, đỏ, hồng Xanh lá cây Đen, xanh nước biển
2010 Canh Dần Mộc Tùng Bách Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
2011 Tân Mão Mộc Tùng Bách Mộc Xanh lá cây Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt
2012 Nhâm Thìn Thủy Trường Lưu Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
2013 Quý Tỵ Thủy Trường Lưu Thủy Đen, xanh nước biển Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm
2014 Giáp Ngọ Kim Sa Trung Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
2015 Ất Mùi Kim Sa Trung Kim Trắng, xám, vàng nhạt Nâu, vàng đậm Tím, cam, đỏ, hồng
2016 Bính Thân Hỏa Sơn Hạ Hỏa Đỏ, cam, tím Xanh lá Đen, xanh nước biển
2017 Đinh Dậu Hỏa Sơn Hạ Hỏa Đỏ, cam, tím Xanh lá Đen, xanh nước biển
2018 Mậu Tuất Mộc Bình Địa Mộc Xanh lá Đen, xanh nước biển Đỏ, tím
2019 Kỷ Hợi Thổ Bình Địa Mộc Vàng, nâu Đỏ, tím Xanh lá
2020 Canh Tý Thổ Bích Thượng Thổ Vàng, nâu Đỏ, tím Xanh lá

 

Giỏ hàng
Gọi ngay